Về chúng tôi | Điểm vượt trội | Tiên phong công nghệ | Phương pháp giảng dạy |
Luyện Học là nền tảng học tập với giáo viên tiểu học hàng đầu. Tất cả Giáo viên tại luyện học đều đạt chuẩn giảng dạy Bộ giáo dục & Đào tạo; có chứng chỉ giảng dạy sư phạm; được đào tạo về phương pháp sư phạm và có kinh nghiệm giảng dạy trên 5 năm cho trẻ em.
|
Play status:
COMPLETE
INCOMPLETE
0 seconds out of
seconds. (only updates when the video pauses)
HỌC KÌ 1. PHẦN 1
-
Bài 1. LTVC từ và câu
Thời gian: 0:0:0 -
Bài 1. Có công mài sắt, có ngày nên kim
-
Bài 2. TLV Tự giới thiệu câu và bài
Thời gian: 0:0:0 -
Bài 2. Tự thuật
-
Bài 3. LTVC Từ ngữ về học tập; Dấu chấm hỏi
-
Bài 4. TLV Chào hỏi, tự giới thiệu
-
Bài 5. LTVC Từ chỉ sự vật - Kiểu câu Ai là gì
-
Bài 6. TLV Sắp xếp câu trong bài
-
Bài 7. LTVC Từ chỉ sự vật
-
Bài 8. TLV Cảm ơn, xin lỗi
-
Bài 9. LTVC Cách viết tên riêng - Kiểu câu Ai là gì
-
Bài 10. TLV Trả lời câu hỏi - Đặt tên cho bài - Luyện tập về mục lục sách
-
Bài 11. LTVC Kiểu câu Ai là gì
-
Bài 12. TLV Khẳng định, phủ định - Luyện tập về mục lục sách
-
Bài 13. LTVC Từ ngữ về các môn học
-
Bài 14. TLV Kể ngắn theo tranh - Luyện tập về thời khóa biểu
-
Bài 15. LTVC Từ chỉ hoạt động trạng thái - Dấu phẩy
-
Bài 16. TLV Mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị - Kể ngắn theo câu hỏi
-
Bài 17. Dấu chấm, dấu chẩm hỏi
HỌC KÌ 1. PHẦN 2
-
Bài 18. TLV Kể về người thân
-
Bài 19. LTVC Mở rộng vốn từ Từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà
-
Bài 20. TLV Chia buồn, an ủi
-
Bài 21. LTVC mở rộng vốn từ từ ngữ về tình cảm - Dấu phẩy
-
Bài 22. Gọi điện
-
Bài 23. LTVC Mở rộng vốn từ từ ngữ về công việc gia đình - Kiểu câu Ai làm gì
-
Bài 24. Mở rộng vốn từ từ ngữ về tình cảm gia đình - Kiểu câu Ai làm gì
LUYỆN TẬP_ TẬP ĐỌC HK I
-
Bài 1. Có công mài sắt, có ngày nên kim
-
Bài 2. Tự thuật
-
Bài 3. Phần thưởng
-
Bài 4. Làm việc thật là vui
-
Bài 5. Bạn của Nai nhỏ
-
Bài 6. Gọi bạn
-
Bài 7. Bím tóc đuôi sam
-
Bài 8. Trên chiếc bè
-
Bài 9. Chiếc bút mực
-
Bài 10. Mục lục sách
-
Bài 11. Mẩu giấy vụn
-
Bài 12. Ngôi trường mới
-
Bài 13. Người thầy cũ
-
Bài 14. Thời khóa biểu
-
Bài 15. Người mẹ hiền
-
Bài 16. Bàn tay dịu dàng
-
Bài 17. Sáng kiến của bé Hà
-
Bài 18. Bưu thiếp
-
Bài 19. Bà cháu
-
Bài 20. Cây xoài của ông em
-
Bài 21. Sự tích cây vú sữa
-
Bài 22. Mẹ
-
Bài 23. Bông hoa Niềm vui
-
Bài 24. Quà của bố
-
Bài 25. Câu chuyện bó đũa
-
Bài 26. Nhắn tin
-
Bài 27. Hai anh em
-
Bài 28. Bé Hoa
-
Bài 29. Con chó nhà hàng xóm
-
Bài 30. Thời gian biểu
-
Bài 31. Tìm ngọc
-
Bài 32. Gà "tỉ tê" với gà
HỌC KÌ 2. PHẦN 1
-
Bài 26. Từ chỉ đặc điểm - Kiểu câu Ai thế nào
-
Bài 25. Quan sát tranh và trả lời câu hỏi
-
Bài 27. Chia vui
-
Bài 28. Luyện tập chỉ tính chất kiểu câu Ai thế nào
-
Bài 29. TLV Khen ngợi - Kể ngắn về con vật - Lập thời gian biểu
-
Bài 30. LTVC Mở rộng vốn từ ngữ về vật nuôi - Câu kiểu Ai thế nào
-
Bài 31. TLV Ngạc nhiên, thích thú - Lập thời gian biểu
-
Bài 32. LTVC Mở rộng vốn từ từ ngữ về các mùa
-
Bài 33. TLV Đáp lại lời chào, lời giới thiệu
-
Bài 34. LTVC Mở rộng vốn từ từ ngữ về thời tiết
-
Bài 35. Tả ngắn về 4 mùa
-
Bài 36. LTVC Mở rộng vốn từ về chim chóc
-
Bài 37. TLV Tả về 1 loài chim
-
Bài 38. LTVC Mở rộng vốn từ từ ngữ về loài chim - Dấu chấm, dấu phẩy
-
Bài 39. TLV Đáp lại lời xin lỗi
-
Bài 40. Mở rộng vốn từ về muông thú
HỌC KÌ 2. PHẦN 2
-
Bài 41. TLV Đáp lời khẳng định - Viết nội quy
-
Bài 42. Mở rộng vốn từ từ ngữ về loài thú - Dấu chấm, dấu phẩy
-
Bài 43. TLV Đáp lời phủ định - Nghe trả lời câu hỏi
-
Bài 44. LTVC Mở rộng vốn từ từ ngữ về sông biển
-
Bài 45. TLV Đáp lời đồng ý - Quan sát tranh trả lời câu hỏi
-
Bài 46. LTVC Mở rộng vốn từ từ ngữ về sông biển
-
Bài 47. TLV Đáp lời đồng ý - Tả ngắn về biển
-
Bài 48. LTVC Mở rộng vốn từ từ ngữ về cây cối
-
Bài 49. Tập làm văn Đáp lời chia vui - Tả ngắn về cây cối
-
Bài 50. Mở rộng vốn từ Từ ngữ về cây cối - Đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì
-
Bài 51. Đáp lời chia vui - Nghe trả lời câu hỏi
-
Bài 52. LTVC Mở rộng vốn từ từ ngữ về Bác Hồ
-
Bài 53. TLV Nghe – trả lời câu hỏi
-
Bài 54. LTVC Mở rộng vốn từ: từ ngữ về Bác Hồ. Dấu chấm, dẩu phẩy
Thời gian: 0:5:15 -
Bài 55. TLV Đáp lại lời khen ngợi - Tả ngắn về Bác Hồ
-
Bài 56. LTVC Từ trái nghĩa - Dấu chấm, dấu phẩy
-
Bài 57. TLV Đáp lại lời từ chối, đọc sổ liên lạc
-
Bài 58. Mở rộng vốn từ từ ngữ chỉ nghề nghiệp
-
Bài 59. TLV Đáp lời được an ủi - Kể chuyện được chứng kiến
-
Bài 60. LTVC Từ ngữ về công việc gia đình - Câu kiểu Ai làm gì
-
Bài 61. Kể về người thân
LUYỆN TẬP_ TẬP ĐỌC HK II
-
Bài 33. Chuyện bốn mùa
-
Bài 34. Thư trung thu
-
Bài 35. Ông Mạnh thắng Thần Gió
-
Bài 36. Mùa xuân đến
-
Bài 37. Chim sơn ca và bông cúc trắng
-
Bài 38. Vè chim
-
Bài 39. Một trí khôn hơn trăm trí khôn
-
Bài 40. Chim rừng Tây Nguyên
-
Bài 41. Cò và Cuốc
-
Bài 42. Bác sĩ sói
-
Bài 43. Nội quy Đảo khỉ
-
Bài 44. Sư Tử xuất quân
-
Bài 45. Quả tim khỉ
-
Bài 45. Quả tim khỉ
-
Bài 46. Voi nhà
-
Bài 47. Sơn Tinh - Thủy Tinh
-
Bài 48. Bé nhìn biển
-
Bài 49. Cá sấu sợ cá mập
-
Bài 50. Tôm càng và các con
-
Bài 51. Sông Hương
-
Bài 52. Kho báu
-
Bài 53. Cây dừa
-
Bài 54. Bạn có biết
-
Bài 55. Những quả đào
-
Bài 56. Cây đa quê hương
-
Bài 57. Cậu bé và cây si già
-
Bài 58. Ai ngoan sẽ có phần thưởng
-
Bài 59. Cháu nhớ Bác Hồ
-
Bài 60. Xem truyền hình
-
Bài 61. Chiếc rễ đa tròn
-
Bài 62. Cây và hoa bên lăng Bác
-
Bài 63. Bảo vệ như thế là rất tốt
-
Bài 64. Chuyện quả bầu
-
Bài 65. Tiếng chổi tre
-
Bài 66. Quyển sổ liên lạc
-
Bài 67. Bóp nát qủa cam
-
Bài 68. Lượm
-
Bài 69. Lá cờ
-
Bài 70. Người làm đồ chơi
-
Bài 71. Đàn bê của anh Hồ Giáo
-
Bài 72. Cháy nhà hàng xóm
Hiện chưa có bình luân